隙間 [Khích Gian]
すき間 [Gian]
透き間 [Thấu Gian]
すきま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Danh từ chung

khe hở; kẽ hở

JP: けて隙間すきまいていた。

VI: Răng tôi bị rụng và để lại khoảng trống.

Danh từ chung

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

khoảng nghỉ; thời gian rảnh

Danh từ chung

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

sơ hở; điểm yếu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おとこかべ隙間すきまからのぞいた。
Người đàn ông nhìn qua khe hở của bức tường.
カーテンの隙間すきまからひかりむ。
Ánh sáng lọt qua khe màn cửa.
あめ屋根やね隙間すきまからぽたぽたちていた。
Mưa đang nhỏ giọt qua khe mái nhà.
トムさんは寸分すんぶん隙間すきまのない紳士しんしでした。
Anh Tom là một quý ông không chê vào đâu được.
部屋へや換気扇かんきせんまわすとドアの隙間すきまからつめたいかぜはいんでくる。
Khi bật quạt thông gió, gió lạnh thổi vào từ kẽ hở của cửa.
酷使こくしされている不法ふほう外国がいこくじん労働ろうどうしゃ制度せいど隙間すきまにこぼれちてしまうことがおおいのです。
Những người lao động nước ngoài bị lạm dụng thường rơi vào kẽ hở của hệ thống.

Hán tự

Khích khe hở; vết nứt; bất hòa; cơ hội; thời gian rảnh
Gian khoảng cách; không gian

Từ liên quan đến 隙間