避ける
[Tị]
除ける [Trừ]
除ける [Trừ]
さける
– 避ける
よける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tránh (tiếp xúc vật lý)
JP: そのスピードを出した車は道路に飛び出した子供を、間一髪で、避けることができた。
VI: Chiếc xe phóng nhanh đã suýt nữa thì tránh được đứa trẻ chạy ra đường.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tránh (tình huống); lảng tránh (câu hỏi, chủ đề); trốn tránh (trách nhiệm)
JP: あなたはいやな経験を避けるかもしれない。
VI: Bạn có thể tránh được một trải nghiệm không vui.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
tránh né; ngăn chặn
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
để sang một bên; di chuyển ra khỏi đường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
悪友は避けるべきだ。
Bạn nên tránh xa bạn xấu.
戦争は避けては通れない。
Chiến tranh là điều không thể tránh khỏi.
警察は流血を避けたかった。
Cảnh sát muốn tránh xảy ra đổ máu.
事故は避けられない。
Tai nạn là điều không thể tránh khỏi.
どうして避けてるの?
Tại sao bạn lại tránh mặt tôi?
それは避けられない。
Điều đó không thể tránh khỏi.
トムはメアリーを避けた。
Tom đã tránh Mary.
無為なれば孤独を避けよ。孤独なれば無為を避けよ。
Nếu nhàn rỗi, tránh cô đơn; nếu cô đơn, tránh nhàn rỗi.
揚げ物はしばらく避けなさい。
Hãy tránh ăn đồ chiên trong một thời gian.
僕の質問を避けてはいけない。
Đừng tránh câu hỏi của tôi.