軽はずみ
[Khinh]
かるはずみ
かろはずみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thiếu suy nghĩ; hấp tấp
JP: 君が彼の申し出を受けるとは軽はずみだったね。
VI: Việc anh chấp nhận lời đề nghị của anh ấy là hấp tấp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軽はずみなことはするな。
Đừng làm việc gì bốc đồng.
公衆の面前でメアリーにキスするなんて、トムも軽はずみなことしたもんだ。
Hôn Mary trước công chúng, Tom thật là thiếu suy nghĩ.