豊富
[Phong Phú]
ほうふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dồi dào; phong phú; giàu có; nhiều
JP: その国は石油が豊富である。
VI: Nước đó có trữ lượng dầu mỏ khổng lồ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
英語はイディオムが豊富である。
Tiếng Anh có nhiều thành ngữ.
アラビアは石油が豊富だ。
Ả Rập giàu dầu mỏ.
食物は豊富にある。
Thực phẩm dồi dào.
食べ物は豊富にある。
Thức ăn dồi dào.
アボカドは栄養豊富です。
Bơ rất giàu dinh dưỡng.
果物は、ビタミンが豊富です。
Trái cây giàu vitamin.
オーストラリアは鉱物が豊富だ。
Úc giàu khoáng sản.
アメリカは石油が豊富だ。
Mỹ giàu có về dầu mỏ.
アボカドはビタミンEが豊富です。
Bơ giàu vitamin E.
ミカンは、ビタミンが豊富です。
Quả quýt giàu vitamin.