論争 [Luận Tranh]

ろんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tranh cãi

JP: かれ論争ろんそうすべきことをあたえてくるだろう。

VI: Anh ấy sẽ ném ra những vấn đề cần tranh luận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ビルは論争ろんそうたくみだ。
Bill rất khéo léo trong tranh luận.
論争ろんそうにやっとけりがいた。
Cuối cùng cuộc tranh luận cũng đã đi đến hồi kết.
かれなが論争ろんそうまれた。
Anh ấy đã bị kéo vào một cuộc tranh luận dài.
その論争ろんそう完全かんぜん片付かたづけた。
Tôi đã hoàn toàn giải quyết xong cuộc tranh luận.
その問題もんだいはいろいろな論争ろんそうんだ。
Vấn đề này đã gây ra nhiều tranh cãi.
こういう論争ろんそうわりにしなければならない。
Cuộc tranh luận như thế này phải chấm dứt.
その論争ろんそう完全かんぜんへんいた。
Cuộc tranh luận đã hoàn toàn kết thúc.
かれ大胆だいたん計画けいかくおおきな論争ろんそうこした。
Kế hoạch táo bạo của anh ấy đã gây ra tranh cãi lớn.
法案ほうあんはげしい論争ろんそうののち議会ぎかい通過つうかした。
Dự luật đã được thông qua quốc hội sau những cuộc tranh luận gay gắt.
あたらしい学校がっこう建設けんせつについては論争ろんそうがあった。
Đã có tranh cãi về vị trí xây dựng trường học mới.

Hán tự

Từ liên quan đến 論争

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 論争
  • Cách đọc: ろんそう
  • Từ loại: danh từ; danh từ-サ変
  • Nghĩa khái quát: tranh luận, tranh cãi công khai về một vấn đề gây chia rẽ.
  • Lĩnh vực: học thuật, chính trị, xã hội, truyền thông.

2. Ý nghĩa chính

- Cuộc tranh luận gay gắt kéo dài giữa các bên về một chủ đề (政策、歴史、倫理など).
- Hành vi gây tranh cãi: 論争を呼ぶ/巻き起こす.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • Đã nêu ở khối trên (bản này dùng để đảm bảo đầy đủ theo yêu cầu).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 激しい論争/論争の的/〜をめぐる論争.
  • 論争する: dùng như động từ “tranh luận”.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
議論 Gần nghĩa thảo luận Trung tính.
物議 Gần nghĩa dư luận trái chiều 物議を醸す.
合意 Đối nghĩa đồng thuận Kết thúc tranh cãi.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 論: luận.
  • 争: tranh.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Hãy gắn cụm 〜をめぐって để chỉ rõ tâm điểm tranh luận, giúp câu mạch lạc và “học thuật” hơn.

8. Câu ví dụ

  • 政策変更が激しい論争を招いた。
    Việc thay đổi chính sách đã kéo theo tranh luận dữ dội.
  • 展示の是非をめぐり論争が続く。
    Tranh luận về việc nên hay không trưng bày vẫn tiếp diễn.
  • 著者の新作は批評家の間で論争の的だ。
    Tác phẩm mới là tâm điểm tranh cãi giữa giới phê bình.
  • 彼の発言は社会的論争を呼んだ。
    Phát ngôn của anh ấy đã gây tranh cãi xã hội.
  • 最終的に合意が成立し、長年の論争に幕が下りた。
    Cuối cùng đạt được đồng thuận, khép lại cuộc tranh luận kéo dài nhiều năm.
  • 原作改変をめぐってファン同士の論争が起きた。
    Giữa fan đã nổ ra tranh luận về việc thay đổi nguyên tác.
  • 学説論争は新資料の発見で新展開を迎えた。
    Cuộc tranh luận học thuyết sang bước ngoặt nhờ phát hiện tư liệu mới.
  • その広告は差別的だとして論争になった。
    Quảng cáo đó bị xem là phân biệt đối xử và gây tranh cãi.
  • 研究倫理をめぐる論争が国会でも取り上げられた。
    Tranh luận về đạo đức nghiên cứu cũng được đưa ra Quốc hội.
  • 結論を急ぐより、まず論争の前提を共有すべきだ。
    Trước khi vội kết luận, nên thống nhất tiền đề của cuộc tranh luận.
💡 Giải thích chi tiết về từ 論争 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?