Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
cho xem; trưng bày
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm cho trông như; tạo ấn tượng
JP: 彼女は背を高く見せるためにハイヒールをはいている。
VI: Cô ấy đang đi giày cao gót để trông cao hơn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm cho đáng xem; giải trí
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
cho chuyên gia xem; giám định
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 cũng viết là 診せる
cho bác sĩ xem; đưa đi khám
Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
📝 sau thể -te của động từ
làm ra vẻ; làm một cách nổi bật
JP:
Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
📝 sau thể -te của động từ
quyết tâm làm; làm bằng mọi giá
JP: どんな手を使ってでも勝ちとってみせる。
VI: Tôi sẽ dùng mọi cách để chiến thắng.