表明 [Biểu Minh]

ひょうめい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tuyên bố; biểu thị; biểu hiện; thể hiện; bày tỏ; thông báo; khẳng định

JP: あなたがこのまちにしてくれたことたいしてこころからの感謝かんしゃ表明ひょうめいします。

VI: Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với những gì bạn đã làm cho thị trấn này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

市長しちょうちか辞意じい表明ひょうめいするだろう。
Thị trưởng sẽ sớm công bố ý định từ chức.
わたし疑念ぎねん表明ひょうめいせずにはおれない。
Tôi không thể không bày tỏ sự nghi ngờ của mình.
市長しちょうしん計画けいかく不満ふまん表明ひょうめいした。
Thị trưởng đã bày tỏ sự bất mãn với kế hoạch mới.
この手紙てがみかれ辞意じい表明ひょうめいしている。
Trong bức thư này, anh ấy đã bày tỏ ý định từ chức.
ゲイツ会長かいちょう広告こうこく収入しゅうにゅうをユーザーに還元かんげんする意向いこう表明ひょうめい
Chủ tịch Gates tuyên bố ý định hoàn trả doanh thu quảng cáo cho người dùng.
新聞しんぶんはその共和党きょうわとう候補こうほ支持しじする立場たちば表明ひょうめいした。
Báo chí đã công khai ủng hộ ứng cử viên của đảng Cộng hòa.
おおくの産業さんぎょうじん経済けいざいについて懸念けねん表明ひょうめいしている。
Nhiều người trong ngành công nghiệp đã bày tỏ mối quan ngại về kinh tế.
彼女かのじょさき見通みとおちからしゃ課題かだい表明ひょうめい文書ぶんしょをまとめるうえで役立やくだった。
Khả năng nhìn xa trông rộng của cô ấy đã giúp ích trong việc tổng hợp văn bản thể hiện vấn đề của công ty.
日本にほん安倍あべすすむさん首相しゅしょう持病じびょう懸念けねん辞意じい表明ひょうめいしました。
Thủ tướng Nhật Bản, Shinzo Abe, đã bày tỏ ý định từ chức do lo ngại về bệnh mãn tính của mình.
首相しゅしょう議会ぎかい抜本ばっぽんてき改革かいかく着手ちゃくしゅするつもりがあることを表明ひょうめいした。
Thủ tướng đã bày tỏ ý định tiến hành cải cách triệt để quốc hội.

Hán tự

Từ liên quan đến 表明

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 表明(ひょうめい)
  • Loại từ: danh từ + する
  • Nghĩa ngắn: biểu minh → tuyên bố, bày tỏ rõ ràng (lập trường, ý định, quan điểm)
  • Độ trang trọng: cao; dùng trong chính trị, kinh tế, pháp lý, báo chí
  • Collocation: 支持・反対・謝意・懸念・決意を表明する/立場の表明/意思表明

2. Ý nghĩa chính

表明 là hành vi “nói ra/viết ra một cách công khai và rõ ràng” về thái độ, ý định, quan điểm. Nhấn mạnh “tính minh bạch, rành mạch” của phát ngôn.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 発表: công bố thông tin, kết quả. Trọng tâm là “ra thông tin”.
  • 公表: công bố chính thức cho công chúng (nhiều khi theo thủ tục).
  • 声明: bản tuyên bố (dạng văn bản); trang trọng hơn, có hình thức “声明文”.
  • 示す/表す: “cho thấy/biểu hiện”, rộng nghĩa, không nhất thiết công khai rõ ràng.
  • 表明: nhấn vào “bày tỏ rõ ràng lập trường/ý chí”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc: N(に対する)支持・反対・謝意・懸念・不満+を表明する/立場・意思・方針+の表明
  • Ngữ cảnh: chính trị (首相が支持を表明), doanh nghiệp (撤退を表明), pháp lý (訴える意思を表明).
  • Thể bị động: 「〜が表明された」 dùng được khi chủ thể không quan trọng hoặc đã rõ.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
発表 đối chiếu công bố Tập trung vào thông tin/kết quả
声明 gần nghĩa tuyên bố Hình thức hơn, dạng văn bản
明言 gần nghĩa nói rõ ràng Cá nhân/chủ thể nói thẳng, dứt khoát
示す liên quan cho thấy Rộng nghĩa, không nhất thiết là tuyên bố rõ
黙認 đối nghĩa ngữ dụng mặc nhiên chấp nhận Trái với việc bày tỏ rõ ràng

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (ひょう): bề mặt, biểu hiện
  • (めい): sáng, rõ ràng
  • 表明: làm cho “biểu hiện” một cách “rõ ràng”

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết tin tức hay mail công việc, “〜する意向を表明した” là mẫu rất hữu ích. Nếu muốn nhu mềm hơn, dùng “考えを示した/前向きな姿勢を示した”. Còn khi cần tính dứt khoát, dùng “断固たる姿勢を表明する/明確に表明する”.

8. Câu ví dụ

  • 市長は再選を目指す意向を表明した。
    Thị trưởng bày tỏ ý định tái tranh cử.
  • 取引先に対し、価格改定の必要性を表明する。
    Bày tỏ sự cần thiết điều chỉnh giá với đối tác.
  • 政府は支援策の継続を表明した。
    Chính phủ tuyên bố tiếp tục các biện pháp hỗ trợ.
  • 被害者遺族に謝意を表明した。
    Đã bày tỏ lòng cảm ơn đến gia quyến nạn nhân.
  • 会社は海外市場からの撤退を表明した。
    Công ty tuyên bố rút khỏi thị trường nước ngoài.
  • 専門家は提案に対して懸念を表明している。
    Các chuyên gia bày tỏ lo ngại về đề xuất.
  • 彼は会見で無罪を強く表明した。
    Anh ấy mạnh mẽ khẳng định vô tội trong họp báo.
  • 取締役会は新体制への支持を表明した。
    Hội đồng quản trị bày tỏ ủng hộ cơ cấu mới.
  • 自治体は脱炭素に向けた決意を表明した。
    Chính quyền địa phương tuyên bố quyết tâm hướng tới khử carbon.
  • 労組は一斉ストの可能性を表明した。
    Công đoàn bày tỏ khả năng đình công đồng loạt.
💡 Giải thích chi tiết về từ 表明 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?