落ち [Lạc]
[Lạc]
おち
オチ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

sơ suất; thiếu sót

Danh từ chung

kết quả; kết cục

JP: そんなにがぶがぶつづけると、アルちゅうになるのがオチですよ。

VI: Nếu bạn tiếp tục uống nhiều như thế, bạn sẽ trở thành người nghiện rượu đấy.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường オチ

câu chốt (của một câu chuyện cười)

JP: オチの意味いみがわからなかったらすいません・・・。

VI: Xin lỗi nếu bạn không hiểu ý nghĩa của cái kết...

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

風呂ふろち。
Rơi xuống bồn tắm.
今日きょうは、 ソファーでちしてしまった。
Hôm nay tôi đã ngủ gật trên sofa.
ちはしないかという恐怖きょうふかれちすくんだ。
Anh ấy đứng chôn chân vì sợ rơi.
昨夜さくやはメアリーと電話でんわしながらちしてしまった。
Tối qua tôi đã ngủ quên trong lúc đang nói chuyện điện thoại với Mary.
一旦いったん風呂ふろめしち、40分よんじゅっぷんぐらいして帰還きかん
Tạm rời bồn tắm và bữa ăn, khoảng 40 phút sau sẽ trở lại!
ねぇ、「キレち」って言葉ことば使つかって、これ翻訳ほんやくしてくれない?
Này, bạn có thể dùng từ "キレ落ち" để dịch giúp tôi không?

Hán tự

Lạc rơi; rớt; làng; thôn

Từ liên quan đến 落ち