置く [Trí]
おく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

đặt; để

JP: それをテーブルのうえきなさい。

VI: Hãy đặt cái đó lên bàn.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

để lại

JP: あいにくわたしはカメラをいえにおいてきた。

VI: Thật không may tôi đã để quên máy ảnh ở nhà.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

thiết lập

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

bổ nhiệm

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

đặt niềm tin

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

đặt xuống

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

cho ở trọ

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

tách biệt

Động từ Godan - đuôi “ku”Động từ phụ trợ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -te của động từ

làm trước

JP: 彼女かのじょはいつも自分じぶん部屋へやをきれいにしておく。

VI: Cô ấy luôn giữ phòng mình sạch sẽ.

JP: あそびたいならちゃんとルールをめておきなさい。

VI: Nếu muốn chơi thì hãy đặt ra luật lệ cho đàng hoàng.

Động từ Godan - đuôi “ku”Động từ phụ trợ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -te của động từ

giữ nguyên trạng

JP: 宿題しゅくだいをやりかけにしておいた。

VI: Tôi đã để bài tập dở dang.

JP: 問題もんだい解決かいけつのままにしておくのはいけません。

VI: Không thể để vấn đề này bỏ ngỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どこにいたっけ?
Tôi đã để nó ở đâu nhỉ?
受話器じゅわきいて。
Gác máy đi.
そこにいて。
Đặt nó ở đó.
いていかないで。
Đừng bỏ rơi tôi.
ゆかいて。
Để nó trên sàn.
わたし財布さいふいたところにかぎいてきた。
Tôi đã để chìa khóa ở chỗ tôi để ví.
どうしてそこにいたの?
Tại sao bạn lại để nó ở đó?
そこになにいたの?
Bạn đã để cái gì ở đó?
テーブルのうえけ!
Đặt lên bàn đi!
新聞しんぶんどこいたっけ?
Tôi đã để tờ báo ở đâu nhỉ?

Hán tự

Trí đặt; để; đặt; gửi; để lại; giữ; sử dụng; cầm cố

Từ liên quan đến 置く