取り残す [Thủ Tàn]

とりのこす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bỏ lại; để lại

JP: 2、3人さんにん生徒せいとのこされた。

VI: 2, 3 học sinh đã bị bỏ lại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まえおれたちのこした、メイト。
Cậu đã bỏ rơi chúng tôi, bạn ạ.
負傷ふしょうへいたち戦場せんじょうのこされた。
Các binh sĩ bị thương đã bị bỏ lại trên chiến trường.
彼女かのじょ部屋へや一人ひとりのこされた。
Cô ấy bị bỏ lại một mình trong phòng.
トムは部屋へや一人ひとりのこされた。
Tom bị bỏ lại một mình trong phòng.
毎日新聞まいにちしんぶんまないと時代じだいのこされるよ。
Nếu không đọc báo mỗi ngày thì bạn sẽ bị tụt hậu so với thời đại.
過去かこ栄光えいこうにしがみつくのをめないと、のこされていく。
Nếu không buông bỏ vinh quang của quá khứ, bạn sẽ bị bỏ lại phía sau.
一人ひとりのこされて、そのあかぼうした。
Bị bỏ lại một mình, đứa bé đã bắt đầu khóc.
かりがえて、わたしたちはやみなかのこされた。
Ánh sáng đã tắt và chúng tôi bị bỏ lại trong bóng tối.
無人島むじんとうのこされた場合ばあいそなえ、おこかたっておくことは大切たいせつです。
Biết cách làm lửa là điều quan trọng khi bị bỏ lại trên đảo hoang.
しゃもすぐにインターネットにアクセスできる環境かんきょうととのえなくてはのこされてしまう。
Công ty chúng tôi cũng cần phải nhanh chóng thiết lập môi trường truy cập internet nếu không sẽ bị bỏ lại phía sau.

Hán tự

Từ liên quan đến 取り残す

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 取り残す
  • Cách đọc: とりのこす
  • Loại từ: động từ nhóm 1 (godan), tha động từ
  • Dạng bị động thường dùng: 取り残される(bị bỏ lại/bị tụt lại)
  • Sắc thái: để sót lại, bỏ rơi, làm “chậm nhịp” so với phần còn lại
  • JLPT ước đoán: N2

2. Ý nghĩa chính

Bỏ lại, để lại phía sau (người/vật/nhóm) khi phần còn lại tiếp tục tiến lên hoặc di chuyển; hàm ý không được quan tâm đầy đủ hoặc bị tụt hậu.

3. Phân biệt

  • 取り残す: nhấn hậu quả “bị để lại phía sau”, cả nghĩa cụ thể và ẩn dụ (thời đại, số hóa…).
  • 置き去りにする: “bỏ mặc” mạnh hơn, sắc thái tiêu cực rõ ràng.
  • 置いていく: để lại/đi mà không mang theo; trung tính hơn.
  • 取り逃す: “để vuột mất (cơ hội/con mồi)”, khác nghĩa.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 人・地域・弱者を取り残す/時代に取り残すような政策。
  • Dạng bị động rất phổ biến: ~に取り残される(bị tụt lại so với ~)。
  • Dùng trong chính sách công, giáo dục, công nghệ, quản trị dự án.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
置き去りにする Đồng nghĩa gần Bỏ mặc, bỏ lại Mạnh, tiêu cực rõ
置いていく Liên quan Để lại mà đi Trung tính, ít sắc thái xã hội
取り逃す Dễ nhầm Để vuột mất Ám chỉ cơ hội/con mồi
連れて行く/支援する Đối nghĩa Dẫn theo/Hỗ trợ Hành động không để ai tụt lại

6. Bộ phận & cấu tạo từ

取り(lấy, gỡ ra)+ 残す(để lại)→ “lấy phần đi, để phần còn lại bị bỏ lại”. Hình ảnh: dòng chảy chính đi tiếp, một bộ phận bị để lại phía sau.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong ngôn ngữ chính sách và giáo dục, cụm “誰一人取り残すな(không để ai bị bỏ lại)” rất thường gặp. Dùng chủ động để nói về trách nhiệm; dùng bị động để nêu thực trạng bị tụt hậu.

8. Câu ví dụ

  • 弱者を取り残す社会にしてはならない。
    Không được để một xã hội mà người yếu thế bị bỏ lại.
  • 急ぎすぎると新人を取り残すことになる。
    Nếu vội quá sẽ bỏ lại các nhân viên mới.
  • デジタル化は高齢者を取り残す恐れがある。
    Chuyển đổi số có nguy cơ bỏ lại người cao tuổi.
  • 災害時に住民を取り残す対応は許されない。
    Ứng phó để bỏ lại người dân khi thiên tai là không thể chấp nhận.
  • 利益追求が地域を取り残す結果になった。
    Mưu cầu lợi nhuận đã dẫn đến việc bỏ lại các địa phương.
  • 生徒を取り残す授業を改めたい。
    Tôi muốn thay đổi kiểu dạy học bỏ lại học sinh.
  • 古い端末はアップデートから取り残す場合がある。
    Thiết bị cũ đôi khi bị bỏ lại khỏi các bản cập nhật.
  • 過疎地を取り残す政策には反対だ。
    Tôi phản đối chính sách bỏ lại vùng thưa dân.
  • 最後の一人を取り残すな。
    Đừng bỏ lại người cuối cùng.
  • 本流の議論から少数派を取り残すべきではない。
    Không nên bỏ lại nhóm thiểu số khỏi dòng thảo luận chính.
💡 Giải thích chi tiết về từ 取り残す được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?