放ったらかす
[Phóng]
ほったらかす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bỏ bê; để mặc; gác lại
JP: メアリーは子供たちをほったらかしにしていることでジャックを非難した。
VI: Mary đã chỉ trích Jack vì đã bỏ mặc các con.