置き忘れる
[Trí Vong]
置忘れる [Trí Vong]
置忘れる [Trí Vong]
おきわすれる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
để quên; thất lạc
JP: 持ち物を置き忘れないように。
VI: Đừng để quên đồ đạc nhé.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
傘を置き忘れた。
Tôi đã để quên ô.
私は財布を置き忘れた。
Tôi đã quên để ví lại.
傘を電車に置き忘れた。
Tôi đã quên để ô trên tàu điện.
彼女は傘を置き忘れた。
Cô ấy đã để quên ô.
車の鍵を置き忘れた。
Tôi đã quên chìa khóa xe.
ブライアンは自分の物を置き忘れた。
Brian đã để quên đồ của mình.
図書館に手袋を置き忘れてきた。
Tôi đã quên để găng tay ở thư viện.
彼女は切符を家に置き忘れた。
Cô ấy đã để quên vé ở nhà.
旅券をどこかに置き忘れました。
Tôi đã để quên hộ chiếu ở đâu đó.
彼女はバスに傘を置き忘れた。
Cô ấy đã quên để ô trên xe buýt.