見忘れる
[Kiến Vong]
みわすれる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
quên; không nhận ra
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
舞台で彼女を見たのを決して忘れないだろう。
Tôi sẽ không bao giờ quên lần thấy cô ấy trên sân khấu.
彼女はうちの赤ちゃんを見るたびに誉めることを忘れない。
Cô ấy luôn không quên khen ngợi đứa bé nhà tôi mỗi khi nhìn thấy nó.
教科書忘れちゃったんだけど見してもらってもいい?
Tôi quên mang sách giáo khoa, bạn có thể cho tôi xem của bạn được không?
自分の見た夢を思い出せる人もいれば忘れてしまう人もいる。
Có người nhớ được giấc mơ của mình trong khi người khác lại quên mất.