策略 [Sách Lược]
さくりゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

mưu kế; mưu mẹo; mánh khóe; kế hoạch; chiến thuật

JP: かれ策略さくりゃく役職やくしょくからされた。

VI: Anh ấy đã bị đẩy ra khỏi vị trí công việc do một âm mưu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ策略さくりゃく見抜みぬけた。
Tôi đã nhìn thấu kế hoạch của anh ấy.
トムは策略さくりゃくだ。
Tom là người rất mưu mẹo.
策略さくりゃくじつにうまくいった。
Mưu kế đã thành công một cách tuyệt vời.
電話でんわかれいえからすための策略さくりゃくだった。
Cuộc gọi điện là một kế hoạch để đưa anh ta ra khỏi nhà.
今夜こんやはどんな策略さくりゃくをお使つかいになるの。
Tối nay ông/bà dùng kế sách gì thế?
かれはおそらくこれは策略さくりゃくだろうとおもった。
Anh ấy nghĩ rằng đây có lẽ là một âm mưu.
かれはいつもの策略さくりゃくにだまされないように。
Đừng để bị lừa bởi chiêu trò thường lệ của anh ấy.
策略さくりゃく衣服いふく必要ひつようとするが、真実しんじつはだかであることをこのむ。
Mưu mẹo cần che đậy, nhưng sự thật thì thích trần trụi.
策略さくりゃく衣服いふく必要ひつようとするが、真実しんじつはだかでいることをのぞむ。
Mưu mẹo cần che đậy, nhưng sự thật thì muốn được trần trụi.
あま言葉ことば数々かずかずは、ただ彼女かのじょをベッドにさそむための策略さくりゃくぎなかった。
Những lời ngon ngọt chỉ là mưu mẹo để dụ dỗ cô ấy vào giường.

Hán tự

Sách kế hoạch; chính sách
Lược viết tắt; bỏ qua; phác thảo; rút ngắn; chiếm đoạt; cướp bóc

Từ liên quan đến 策略