種目
[Chủng Mục]
しゅもく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
mục
JP: 彼女はあまりにも多くの種目に参加して、どれにも勝てなかった。
VI: Cô ấy tham gia quá nhiều môn và không thắng được môn nào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
テコンドーは、オリンピック種目のひとつです。
Taekwondo là một trong những môn thể thao của Olympic.
問題です。標的を狙う正確性を競う種目で、オリンピック種目にもなっている競技はなんでしょう。
Đây là một câu hỏi: Môn thể thao nào mà bạn cạnh tranh bằng cách nhắm mục tiêu chính xác và cũng là một môn Olympic?
パワーリフティングは高重量を扱える種目であるスクワット、ベンチプレス、デッドリフトの3種目の最大挙上重量の総計を競うスポーツである
Powerlifting là một môn thể thao cạnh tranh về tổng trọng lượng nâng cao nhất trong ba bài tập: squat, bench press và deadlift.