物思い
[Vật Tư]
もの思い [Tư]
もの思い [Tư]
ものおもい
Danh từ chung
suy tư; thiền định; lo lắng; suy nghĩ
JP: 私の父は物思いにふけっていた。
VI: Bố tôi đã trầm ngâm suy nghĩ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は物思いにふけっている。
Anh ấy đang mải mê suy tư.
彼は深く物思いにふけっていた。
Anh ấy đã đắm chìm trong suy nghĩ sâu sắc.
彼女は物思いにふけりながらあちこち歩いていた。
Cô ấy đã đi lang thang trong tâm trạng trầm tư.
彼は額に手を当てて物思いにふけった。
Anh ấy đã đặt tay lên trán và chìm vào suy tư.
教授は物思いにふけっているように見えた。
Giáo sư trông như đang suy tư.
彼は物思いにふけっていると、名を呼ばれた。
Khi anh ấy đang chìm trong suy tư, có người gọi tên anh.
ジャックは物思いに耽って部屋の中を行ったり来たりしていた。
Jack đã đi tới đi lui trong phòng suy tư.