決着
[Quyết Khán]
結着 [Kết Khán]
結着 [Kết Khán]
けっちゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
kết luận; quyết định; kết thúc; giải quyết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
裁判で決着をつけましょう。
Hãy giải quyết vấn đề này tại tòa án.
男らしく決着をつけるぞ。サイコロ持ってこい!
Ta sẽ giải quyết như đàn ông. Đem xúc xắc đến đây!
あの件はまだ決着がついてないんだ。
Vấn đề đó vẫn chưa có hồi kết.
その状況は戦争を以てしか決着できない。
Tình hình đó chỉ có thể giải quyết bằng chiến tranh.
これを最後にわれわれの意見の相違に決着をつけよう。
Sau cái này, chúng ta hãy giải quyết mọi bất đồng quan điểm.
彼らはその問題に最終的な決着をつけた。
Họ đã giải quyết dứt điểm vấn đề đó.
彼は増税反対の立場をとったことで、選挙戦に決着をつけました。
Anh ấy đã giải quyết cuộc bầu cử bằng cách đứng về phía chống tăng thuế.
私たちの最優先事項は、その論争にはっきりと決着をつけることだ。
Ưu tiên hàng đầu của chúng ta là phải giải quyết rõ ràng cuộc tranh cãi này.
我々の最優先事項はこの論争にきっぱりと決着を付ける事だ。そのためには相手側との妥協も覚悟している。
Ưu tiên hàng đầu của chúng ta là phải quyết định dứt khoát về cuộc tranh cãi này. Vì điều đó, chúng ta sẵn sàng thỏa hiệp với bên kia.