敵対 [Địch Đối]

てきたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thù địch; đối kháng

JP: みな不法ふほう外国がいこくじんたいして敵対てきたいてき態度たいどった。

VI: Mọi người đều có thái độ thù địch với người nhập cư bất hợp pháp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょわたしたい敵対てきたいてきだ。
Cô ấy có thái độ thù địch với tôi.
敵対てきたい勢力せいりょくかん和平わへい交渉こうしょう再開さいかいだけに、関係かんけいあやうい。
Chỉ có việc nối lại đàm phán hòa bình giữa các lực lượng đối địch, mối quan hệ vẫn mong manh.
かれ敵対てきたいしゃにさえあたらしい経済けいざい計画けいかく同意どういさせた。
Anh ấy thậm chí đã thuyết phục được kẻ thù đồng ý với kế hoạch kinh tế mới.
不法ふほう外国がいこくじんたいして敵対てきたいてき態度たいどひともいた。
Một số người có thái độ thù địch với người nước ngoài bất hợp pháp.
初期しょき宗教しゅうきょう指導しどうしゃなかには敵対てきたいする人々ひとびと迫害はくがいされたものもいる。
Một số nhà lãnh đạo tôn giáo đầu tiên đã bị những kẻ thù đối địch bách hại.
我々われわれACME Ltd.としては、全力ぜんりょくって敵対てきたいてき買収ばいしゅう対抗たいこうするものと、明言めいげんしておこう。
Chúng tôi, ACME Ltd., xin tuyên bố rằng chúng tôi sẽ dùng toàn lực để chống lại việc mua lại có tính chất thù địch.
敵対てきたい企業きぎょうおとしめたり、秘密ひみつ情報じょうほう入手にゅうしゅしたりと、だい企業きぎょうかかかせない存在そんざいであるため、ハイリスクながらハイリターンがのぞめる仕事しごとだ。
Công việc này mang lại rủi ro cao nhưng cũng có thể đem lại lợi nhuận lớn, vì nó là một phần không thể thiếu của các công ty lớn, từ việc làm giảm uy tín của các công ty đối thủ cho đến việc thu thập thông tin bí mật.

Hán tự

Từ liên quan đến 敵対

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 敵対
  • Cách đọc: てきたい
  • Loại từ: Danh từ・サ変動詞(〜と敵対する)
  • Ngữ vực: Chính trị, kinh tế, xã hội, quan hệ quốc tế
  • Trình độ tham khảo: JLPT khoảng N1
  • Nghĩa khái quát: thù địch, đối nghịch như kẻ địch; quan hệ đối đầu kéo dài.

2. Ý nghĩa chính

敵対 mô tả trạng thái/quan hệ coi nhau như “đối thủ/địch thủ”, không đơn thuần là bất đồng. Mang sắc thái mạnh, có thể kèm hành vi công kích hay đối đầu chiến lược (ví dụ: 敵対的買収 – thâu tóm thù địch).

3. Phân biệt

  • 対立 vs 敵対: 対立 là “đối lập, bất đồng” (trung tính hơn); 敵対 là “thù địch” (mạnh hơn, cảm xúc tiêu cực).
  • 反目: oán hận lẫn nhau lâu dài; gần với 敵対 về cảm xúc, phạm vi hẹp hơn (giữa cá nhân/nhóm).
  • 敵視: coi như kẻ địch (góc nhìn), chưa chắc đã thành quan hệ đối đầu thực tế như 敵対.
  • 競合: cạnh tranh thị trường; không nhất thiết là thù địch.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • AはBと敵対する敵対関係にある: A đối địch với B/quan hệ thù địch.
  • 敵対的買収/敵対行為敵対心: tính từ liên quan.
  • Dùng trong thời sự, báo cáo kinh doanh, phân tích quan hệ quốc tế; tránh dùng cho bất đồng nhỏ.
  • Hướng giải quyết: 和解(hòa giải), 関係改善(cải thiện quan hệ) đi cùng ngữ cảnh 敵対.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
対立 Gần nghĩa Đối lập, bất đồng Trung tính hơn, mức độ nhẹ hơn 敵対.
反目 Gần nghĩa Oán ghét lẫn nhau Nhấn cảm xúc tiêu cực lâu ngày.
敵視 Liên quan Coi như kẻ địch Góc nhìn, chưa chắc hành động đối đầu.
友好 Đối nghĩa Hữu hảo Quan hệ tốt đẹp, hợp tác.
和解 Đối nghĩa gần Hòa giải Hành động chấm dứt trạng thái thù địch.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 敵(địch): cấu từ 啇 + 攵, nghĩa “kẻ địch, đối thủ”.
  • 対(đối): 文 + 寸, nghĩa “đối ứng, đối lập”.
  • Ghép nghĩa: “đối lập như địch” → thù địch.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong kinh doanh, “敵対的買収” nhấn việc thâu tóm trái với ý chí ban lãnh đạo bên bị mua. Khi viết phân tích, nếu muốn giảm sắc thái nặng nề, bạn có thể dùng “対立関係にある”, rồi mô tả cụ thể mức độ căng thẳng sau.

8. Câu ví dụ

  • 二社は長年敵対関係にあったが、近年は協業を模索している。
    Hai công ty đã ở trong quan hệ thù địch nhiều năm, gần đây đang tìm cách hợp tác.
  • 買収提案は敵対的と受け止められた。
    Đề nghị thâu tóm bị xem là thù địch.
  • 彼は上司と敵対するつもりはない。
    Anh ấy không có ý định đối địch với cấp trên.
  • 両国は一時敵対していたが、条約締結で関係が改善した。
    Hai nước từng thù địch, nhưng ký hiệp ước đã cải thiện quan hệ.
  • 敵対行為の停止を強く求める。
    Yêu cầu mạnh mẽ chấm dứt các hành vi thù địch.
  • メディアは両者の敵対を過度に煽っている。
    Truyền thông đang thổi phồng sự đối địch giữa hai bên.
  • 社内で派閥が敵対し、生産性が落ちた。
    Các phe phái trong công ty đối địch nhau khiến năng suất giảm.
  • 住民と行政が敵対するのではなく、対話が必要だ。
    Không phải dân cư và chính quyền thù địch nhau, mà cần đối thoại.
  • 市場参入は競争であり、必ずしも敵対ではない。
    Tham gia thị trường là cạnh tranh, không nhất thiết là thù địch.
  • 彼らは互いを敵対視しているが、利害は一致している。
    Họ coi nhau như kẻ địch nhưng lợi ích lại trùng nhau.
💡 Giải thích chi tiết về từ 敵対 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?