描く
[Miêu]
画く [Hoạch]
画く [Hoạch]
えがく
かく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
vẽ
JP: やっと絵を描き終えた。
VI: Cuối cùng tôi cũng đã vẽ xong bức tranh.
🔗 書く
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
miêu tả
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
tưởng tượng
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
hình thành hình dạng nhất định
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
弟が描きました。
Em trai tôi đã vẽ nó.
誰が描いたの?
Ai vẽ cái này vậy?
トムは雪だるまを描いた。
Tom đã vẽ người tuyết.
大きな輪を描こうよ。
Hãy vẽ một vòng tròn lớn nào.
これ自分で描いたの?
Cậu tự vẽ cái này à?
何描いてるの?
Bạn đang vẽ gì thế?
円を描いてくれ。
Hãy vẽ một vòng tròn.
私は絵を描きたい。
Tôi muốn vẽ tranh.
2.ペンで厚紙にブーメランの形を描く。描いたブーメランを切り取る。
2. Vẽ hình chiếc boomerang lên bìa cứng bằng bút, sau đó cắt theo hình vẽ.
妹は雪だるまの絵を描いた。
Em gái tôi đã vẽ một bức tranh người tuyết.