拠点
[Cứ Điểm]
きょてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
căn cứ (hoạt động); địa điểm; vị trí; trung tâm; chỗ đứng; thành trì; vị trí (chiến lược)
JP: リストラされた彼は心機一転、自宅を拠点にSOHOビジネスを始めた。
VI: Sau khi bị cắt giảm nhân sự, anh ấy đã thay đổi hoàn toàn, bắt đầu kinh doanh tại nhà dưới hình thức SOHO.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パリが1789年の革命以前ですら頻繁な暴動の拠点であったという見解には十分な根拠がある。
Có đủ bằng chứng cho thấy Paris đã là điểm nóng cho các cuộc bạo động thường xuyên ngay cả trước cuộc Cách mạng năm 1789.
ケニアのファッション業界で独自の市場を切り開くことに成功した、ナイロビを拠点とするファッションデザイナーは、多くの小事業主が「高品質の製品を手頃な価格で」手に入れられることに満足していると述べた。
Một nhà thiết kế thời trang đặt trụ sở tại Nairobi, đã thành công trong việc mở rộng thị trường riêng trong ngành thời trang Kenya, đã bày tỏ sự hài lòng vì nhiều doanh nghiệp nhỏ có thể tiếp cận được sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng.