感じる
[Cảm]
かんじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từTự động từ
cảm thấy; cảm nhận
JP: 私はときどき悲しく感じる。
VI: Đôi khi tôi cảm thấy buồn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từTự động từ
bị xúc động; bị ấn tượng
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
bị nhiễm bệnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生を感じる。
Cảm nhận được sự sống.
何も感じないよ。
Tôi không cảm thấy gì cả.
老いを感じる。
Tôi cảm thấy mình già đi.
愛情を感じない。
Không cảm nhận được tình yêu.
痛みは感じません。
Tôi không cảm thấy đau.
歳を感じるわ。
Tôi cảm thấy già đi.
なんも感じない。
Tôi không cảm thấy gì cả.
そう感じたまでです。
Chỉ là cảm nhận của tôi mà thôi.
恐怖を感じた。
Tôi cảm thấy sợ hãi.
空腹を感じた。
Tôi cảm thấy đói.