自覚 [Tự Giác]
じかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tự ý thức; tự nhận thức

JP: あなたは自分じぶん責任せきにん自覚じかくしなければならない。

VI: Bạn phải nhận thức được trách nhiệm của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あっ、やっぱり、自覚じかくがないんだ。
À, hóa ra là bạn không tự nhận thức được.
自分じぶんたちの欠点けってん自覚じかくするべきです。
Chúng ta nên nhận thức được những khuyết điểm của mình.
まわりに迷惑めいわくかけてる自覚じかくはある?
Bạn có ý thức được mình đang làm phiền người khác không?
かれ社会しゃかいじんとしての自覚じかくける。
Anh ấy thiếu ý thức làm người làm việc.
おんなとして自覚じかくなさぎてこわい。
Cô ấy quá thiếu tự giác về bản thân mình trong vai trò người phụ nữ đến mức đáng sợ.
自分じぶん欠点けってん自覚じかくできるひとはほとんどいない。
Rất ít người có thể nhận thức được khuyết điểm của mình.
メアリーは自分じぶんうつくしさを自覚じかくしていなかった。
Mary không nhận thức được vẻ đẹp của mình.
トムは自分じぶん魅力みりょく自覚じかくしてないんだとおもう。
Tôi nghĩ Tom không nhận thức được sự quyến rũ của mình.
自覚じかくはしていても、不誠実ふせいじつ人間にんげんだとわれるとこたえる。
Dù tự nhận thức được nhưng vẫn thấy khó chịu khi người ta nói mình không thành thật.
無論むろんそれは意識いしきてきにとか自覚じかくてきにとかいうのではない。
Tất nhiên đó không phải là một hành động có ý thức hay tự giác.

Hán tự

Tự bản thân
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 自覚