惨事
[Thảm Sự]
さんじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
thảm họa; bi kịch; sự cố bi thảm; tai nạn kinh hoàng
JP: その大惨事で生き残った乗客はほとんどいなかった。
VI: Hầu như không có hành khách nào sống sót sau thảm họa lớn đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その惨事はあのテロリストのせいだ。
Thảm kịch đó là lỗi của kẻ khủng bố đó.
彼はむちゃな運転をして大惨事を招いた。
Anh ấy lái xe ẩu và gây ra một thảm họa lớn.
大惨事を避けられたのは全くの幸運だった。
Thật là may mắn khi đã tránh được thảm họa lớn.
わずかな誤りでも致命的な惨事につながるかもしれない。
Sai lầm nhỏ nhất có thể dẫn đến một thảm họa chí mạng.
僅かな不注意が大惨事に繋がる恐れがある。
Một chút sơ suất có thể dẫn đến thảm họa lớn.
不幸にも、その大惨事で生き残った乗客はほとんどいなかった。
Không may, chỉ có rất ít hành khách sống sót sau thảm họa đó.
町で起こっていたら、その事故は惨事を引き起こしていただろう。
Nếu xảy ra ở thị trấn, vụ tai nạn đó đã gây ra một thảm họa.
その惨事を引き起こした火事は、病院の2階から出火した。
Vụ hỏa hoạn gây ra thảm kịch đó bắt nguồn từ tầng hai của bệnh viện.
それはまるで、その惨事が彼のせいだとでも言っているような物だ。
Đó giống như đang nói rằng thảm họa đó là lỗi của anh ta.
朝からさぁ、パンパンのゴミ袋を縛ろうとしたら破けて大惨事よ。
Từ sáng tới giờ, cố buộc túi rác căng phồng mà túi rách toang thật là thảm họa.