恨み
[Hận]
怨み [Oán]
憾み [Hám]
怨み [Oán]
憾み [Hám]
うらみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
oán hận
JP: リサはスタンに恨みがある。
VI: Lisa có thù hận với Stan.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 憾み
hối tiếc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恨みは深いですよ。
Hận thù thật sâu đậm.
食べ物の恨みは恐ろしいんだからね!
Hận thù vì thức ăn thật là đáng sợ!
彼は私に恨みを抱いた。
Anh ấy đã nuôi hận với tôi.
君にはなんの恨みもない。
Tôi không hề oán trách em.
彼は父の死の恨みを晴らした。
Anh ấy đã trả thù cái chết của cha.
彼はなんとなく僕に恨みをもっているようだ。
Anh ấy dường như có một chút hận thù đối với tôi.
そのカルトへの彼の積年の恨みが、前総理の射殺となって暴発した。
Ác cảm lâu năm của anh ta đối với giáo phái đã dẫn đến vụ ám sát cựu thủ tướng.