実る
[Thực]
稔る [Nhẫm]
稔る [Nhẫm]
みのる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ra quả; chín
JP: この木には毎年おいしい桃が実る。
VI: Cây này mỗi năm đều cho trái đào ngon.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
đem lại kết quả (tốt); cho thấy kết quả; ra quả
JP: 君の努力はもうじき実るだろう。
VI: Nỗ lực của bạn sẽ sớm được đền đáp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の努力が実った。
Nỗ lực của anh ấy đã được đền đáp.
アセロラの実って食べたことある?
Bạn đã từng ăn quả acerola chưa?
実るほど頭の下がる稲穂かな。
Cây lúa càng trĩu bông cúi càng thấp.
実るほど頭を垂れる稲穂かな。
Càng trĩu quả, lúa càng cúi đầu.
その木には金のりんごが実りました。
Cây đó đã sinh ra những quả táo vàng.
梅の実は梅の木に実ります。
Quả mận sẽ mọc trên cây mận.
幸せで実りある新年を迎えられますように。
Chúc bạn có một năm mới hạnh phúc và thành công.
その農民は稲が実る日を待ち望んでいる。
Người nông dân đó đang mong chờ ngày lúa chín.
どんどん進歩しています。 少しずつ、努力が実っています。
Tôi đang tiến bộ từng ngày, nỗ lực của tôi đang được đền đáp.