堪る
[Kham]
堪まる [Kham]
堪まる [Kham]
たまる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường thêm nhấn mạnh
chịu đựng; chịu được
JP: そんなことが本当でたまるか。
VI: Chuyện đó làm sao có thể là thật.
🔗 堪らない
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フランス語が堪らなく好きです。
Tôi rất thích tiếng Pháp.
うちの息子ね、ナメクジが大好きなの。彼曰く、ナメクジのねばねば、ぬるぬるが堪らないんだって。
Con trai tôi rất thích ốc sên. Theo nó, sự nhớp nháp, ẩm ướt của ốc sên là không thể cưỡng lại được.