商法 [Thương Pháp]
しょうほう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

thực hành kinh doanh; phương pháp kinh doanh; thương mại

JP: 彼女かのじょれいきんのインチキ証券しょうけん商法しょうほうっかかりきんのほとんどをうしなってしまった。

VI: Cô ấy đã mắc bẫy trong vụ lừa đảo chứng khoán vàng giả và mất gần hết tiền của mình.

Danh từ chung

luật thương mại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

商法しょうほう企業きぎょうほうといえる。
Luật thương mại có thể được gọi là luật doanh nghiệp.
くれぐれも浄水じょうすい悪質あくしつ訪問ほうもん販売はんばい業者ぎょうしゃ無料むりょう点検てんけん商法しょうほうにはご注意ちゅういください。
Xin hãy cẩn thận với những nhà bán hàng máy lọc nước đến tận nhà hay những lời mời kiểm tra miễn phí.

Hán tự

Thương buôn bán
Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống

Từ liên quan đến 商法