味わう [Vị]
あじわう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

nếm thử

JP: あのテーマパークでスリルをあじわった。

VI: Tôi đã trải nghiệm cảm giác mạnh tại công viên chủ đề kia.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

thưởng thức

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

trải nghiệm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ごちそうを心行こころゆくまであじわった。
Tôi đã thưởng thức món ngon đến no nê.
国民こくみん自由じゆうあじわった。
Công dân đã được hưởng tự do.
かれにが経験けいけんあじわった。
Anh ấy đã trải qua một trải nghiệm đắng cay.
わたしはこの地域ちいき文化ぶんかあじわいたいの。
Tôi muốn trải nghiệm văn hóa của khu vực này.
ついにかれらは勝利しょうりよろこびをあじわった。
Cuối cùng họ đã nếm trải niềm vui chiến thắng.
かれわか時分じぶんおおくの苦難くなんあじわった。
Khi còn trẻ, anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
かれはそのチーズケーキをあじわってみた。
Anh ấy đã thử nếm chiếc bánh pho mát đó.
これはわたしはじめてあじわった日本にほん料理りょうりだった。
Đây là món ăn Nhật Bản đầu tiên tôi đã thử.
ほとんどのひと幸福こうふくあじわいたがっている。
Hầu hết mọi người đều muốn trải nghiệm hạnh phúc.
わたしくちあじわい、べ、そしてむ。
Tôi nếm, ăn và uống bằng miệng.

Hán tự

Vị hương vị; vị

Từ liên quan đến 味わう