取引
[Thủ Dẫn]
取り引き [Thủ Dẫn]
取り引き [Thủ Dẫn]
とりひき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
giao dịch; kinh doanh
JP: ぜひ取引させていただきたいと思います。
VI: Chúng tôi rất mong được hợp tác với bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お取引ありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã giao dịch.
彼は平然と取引をつぶしました。
Anh ấy đã bình thản hủy bỏ thỏa thuận.
よし、これで取引はまとまった。
Được, với điều này thỏa thuận đã hoàn tất.
商業の生命は正直な取引である。
Sự sống còn của thương mại là ở giao dịch trung thực.
取引契約は先月で切れた。
Hợp đồng giao dịch đã hết hạn vào tháng trước.
取引先の訪問を受けました。
Tôi đã tiếp đón khách hàng.
俺たちは取引をした。
Chúng ta đã thỏa thuận.
連邦取引委員会は不正取引の調査で新たな確証を握りました。
Ủy ban Thương mại Liên bang đã nắm được bằng chứng mới trong cuộc điều tra gian lận thương mại.
今こそ一気に取引をまとめるときだ。
Đây là lúc để kết thúc giao dịch một cách nhanh chóng.
彼はその会社と取引きを始めた。
Anh ấy đã bắt đầu giao dịch với công ty đó.