収益 [Thu Ích]
しゅうえき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

thu nhập; lợi nhuận

JP: その投資とうし現在げんざい6%の収益しゅうえきかれにもたらしている。

VI: Khoản đầu tư đó hiện mang lại cho anh ấy lợi nhuận 6%.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

投資とうし収益しゅうえきたかいだろう。
Lợi nhuận từ đầu tư sẽ cao.
収益しゅうえきまで時間じかんがかかる。
Mất thời gian để kiếm tiền.
旅行りょこう会社かいしゃ収益しゅうえき急増きゅうぞうした。
Doanh thu của công ty du lịch đã tăng đột biến.
新聞しんぶん収益しゅうえきだい部分ぶぶん広告こうこくからです。
Phần lớn doanh thu của báo chí đến từ quảng cáo.
げがえるにつれて収益しゅうえきがる。
Doanh số tăng lên, lợi nhuận cũng tăng theo.
その会社かいしゃ収益しゅうえきせい改善かいぜんした。
Hiệu quả kinh doanh của công ty đó đã được cải thiện.
会社かいしゃ収益しゅうえき飛躍ひやくてき増加ぞうかした。
Doanh thu của công ty đã tăng vọt.
企業きぎょう収益しゅうえき悪化あっかはまだそこっていない。
Sự xấu đi của lợi nhuận doanh nghiệp vẫn chưa thấy đáy.
だいいち四半期しはんき企業きぎょう収益しゅうえき失望しつぼうてき結果けっかだった。
Kết quả kinh doanh của quý đầu tiên thật thất vọng.
企業きぎょう収益しゅうえきだい四半期しはんきおおきく改善かいぜんした。
Lợi nhuận doanh nghiệp đã cải thiện đáng kể trong quý đầu tiên.

Hán tự

Thu thu nhập; thu hoạch
Ích lợi ích; thu lợi; lợi nhuận; ưu thế

Từ liên quan đến 収益