儀
[Nghi]
ぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
nghi lễ
Danh từ chung
vấn đề; trường hợp
Hậu tố
📝 dùng trong thư, thông báo chính thức, v.v. sau tên người, đại từ nhân xưng, v.v.
về; liên quan đến
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
来月、ジョンとジルの結婚の儀が執り行われます。
Tháng sau, nghi lễ kết hôn của John và Jill sẽ được tổ chức.