[Thức]
しき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

cách thức

JP: かれ事故じこでそのしき出席しゅっせきできなかった。

VI: Anh ấy không thể tham dự lễ do một vụ tai nạn.

Danh từ chung

lễ

JP: 社長しゃちょう挨拶あいさつながくてしき後半こうはんせになってしまった。

VI: Bài phát biểu chào mừng của giám đốc quá dài, đã khiến cho nửa sau của buổi lễ bị quá giờ.

Danh từ chung

lễ cưới

Danh từ chung

phương trình

JP: しき余分よぶん変数へんすうくわえたことによって、この実験じっけん結果けっか不明瞭ふめいりょうなものになっている。

VI: Kết quả thí nghiệm trở nên mơ hồ do thêm biến số thừa vào công thức.

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

quy định thực thi

🔗 律令

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

卒業そつぎょうしきたのしみです。
Tôi rất mong chờ lễ tốt nghiệp.
しきには参加さんかしたくないよ。
Tôi không muốn tham dự lễ.
オリンピックの閉会へいかいしき見事みごとであった。
Lễ bế mạc của Thế vận hội thật là ngoạn mục.
今日きょうは、大学だいがく入学にゅうがくしきだ。
Hôm nay là lễ khai giảng của đại học.
しきつづいてパーティーがあった。
Tiệc tiếp theo sau lễ.
こちらの容器ようき密閉みっぺいしきです。
Cái hộp này là loại kín không khí.
それは泥縄どろなわしきかんがえだ。
Đó là ý tưởng vội vàng không chuẩn bị kỹ.
そのくるま最新さいしんしきだ。
Chiếc xe là mẫu mới nhất.
かれくるま最新さいしんしきだ。
Chiếc xe của anh ta là model mới nhất.
そのコンピューターは最新さいしんしきだ。
Chiếc máy tính đó là mẫu mới nhất.

Hán tự

Thức phong cách; nghi thức

Từ liên quan đến 式