お祝い [Chúc]
お祝 [Chúc]
おいわい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

chúc mừng; lễ kỷ niệm

🔗 祝い

Danh từ chung

quà mừng

🔗 祝い

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こころからおいわいいをもうげます。
Xin chúc mừng bạn từ tận đáy lòng.
いわいいに赤飯せきはんでもこうかしら。
Có lẽ tôi nên nấu xôi gạo đỏ để mừng.
成功せいこうをおいわいもうげます。
Xin chúc mừng thành công của bạn.
成功せいこうをおいわいいします。
Chúc mừng thành công của bạn.
わたしかれ成功せいこうのおいわいいをべた。
Tôi đã chúc mừng anh ấy về thành công của mình.
明日あした母方ははかた祖父そふ還暦かんれきのおいわいいをする。
Ngày mai chúng tôi sẽ tổ chức mừng thọ 60 tuổi cho ông ngoại.
明日あした父方ちちかた祖父そふ米寿べいじゅのおいわいいをする。
Ngày mai chúng tôi sẽ tổ chức mừng tuổi Mậu Thân cho ông nội.
父方ちちかた祖父そふ米寿べいじゅのおいわいいにマフラーをおくった。
Tôi đã tặng ông nội một chiếc khăn quàng cổ nhân dịp ông ăn mừng tuổi Mậu Thân.
かれおとこ誕生たんじょうのおいわいいの言葉ことばおくった。
Tôi đã gửi lời chúc mừng anh ấy nhân dịp có con trai.
わたしかれに、男子だんし出産しゅっさんのおいわいいをべた。
Tôi đã chúc mừng anh ấy vì đã có con trai.

Hán tự

Chúc chúc mừng

Từ liên quan đến お祝い