供与
[Cung Dữ]
きょうよ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cho; cung cấp; trang bị
JP: クレジットとは銀行によって自由に使えることが許されている金額、すなわち信用供与、ローンです。
VI: Tín dụng là số tiền mà ngân hàng cho phép bạn tự do sử dụng, tức là cung cấp tín dụng, cho vay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は1991年、世界最大の政府援助供与国だった。
Vào năm 1991, Nhật Bản là quốc gia cung cấp viện trợ chính phủ lớn nhất thế giới.