し出す
[Xuất]
仕出す [Sĩ Xuất]
為出す [Vi Xuất]
仕出す [Sĩ Xuất]
為出す [Vi Xuất]
しだす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bắt đầu làm
JP: 日本はアメリカから米を輸入しだした。
VI: Nhật Bản bắt đầu nhập khẩu gạo từ Mỹ.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cung cấp dịch vụ ăn uống; làm và giao (thức ăn)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水を出しっぱなしにしないで。
Đừng để nước chảy mãi.
あなたは全力を出しさえすればよい。
Bạn chỉ cần phát huy hết sức mình.
水を出しっぱなしにしておくな。
Đừng để nước chảy liên tục.
ジャックはスピードを出して運転しない。
Jack không lái xe quá tốc độ.
程なくして、月が顔を出した。
Không bao lâu sau, mặt trăng ló dạng.
トムは名刺を出して挨拶をした。
Tom đưa danh thiếp và chào hỏi.
言葉に出して誉めることで子供にやる気を出させるようにしなさい。
Hãy khen ngợi trẻ bằng lời nói để khích lệ chúng.
彼は口に出すことは必ずする。
Anh ấy luôn làm những gì đã nói.
自転車を雨の中に出しっぱなしにするな。
Đừng để xe đạp ngoài trời mưa như thế.
うわびっくりした! いきなり大声出さないでよ。
Trời ơi, làm tôi giật mình! Đừng bất ngờ la lớn như thế.