くっ付く
[Phó]
食っ付く [Thực Phó]
食っ付く [Thực Phó]
くっつく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dính vào; bám vào; bám chặt
JP: ぬれた衣装が彼女の体にくっついていた。
VI: Bộ trang phục ướt đã dính vào người cô ấy.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
giữ gần; đi cùng
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dính líu đến; thân thiết với; trở nên thân mật
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
付いてこい!
Theo tôi!
付いてきてください。
Xin hãy theo tôi.
お願いだから付いてこないで。
Xin đừng theo tôi.
私の後に付いてきて下さい。
Hãy theo sau tôi.
寿司には大抵ガリが付いてきます。
Sushi thường đi kèm với gari.
愛が冷めると、欠点が多く目に付いてくる。
Khi tình yêu nguội lạnh, những khuyết điểm bắt đầu trở nên rõ ràng.
お寿司には紅ショウガが付いてくることが多いです。
Sushi thường có kèm theo gừng đỏ.
彼は我々のほとんどが想像付かないほどのアメリカのための犠牲に絶えてきた。
Anh ấy đã chịu đựng những hy sinh vì nước Mỹ mà hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng nổi.
まずは自ら見本を示す。そういった率先垂範の気持ちがなければ誰も君には付いてこないよ。
Đầu tiên, hãy tự mình làm gương. Nếu không có tinh thần tiên phong, không ai sẽ theo bạn đâu.