馴染み
[Tuần Nhiễm]
馴染 [Tuần Nhiễm]
馴染 [Tuần Nhiễm]
なじみ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
quen thuộc
JP: あの人はこの店の長年の馴染み客です。
VI: Người kia là khách quen đã nhiều năm của cửa hàng này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その言葉には馴染みがないな。
Tôi không quen với từ ngữ đó.
この辺りにはまるで馴染みがない。
Tôi hoàn toàn không quen thuộc với khu vực này.
その作家の名は僕らにはお馴染みだ。
Tên của nhà văn đó rất quen thuộc với chúng tôi.
この種の経験は誰にも馴染み深い。
Loại kinh nghiệm này rất quen thuộc với mọi người.
その作家の名は私たちに馴染みがある。
Tên của tác giả đó quen thuộc với chúng tôi.
サプライズパーティーという言葉自体にまだ馴染みがないのは、私だけかしら?
Liệu chỉ có mình tôi không quen với từ "tiệc bất ngờ" không?
英語を話す人にお馴染みの「once in a blue moon」というフレーズは、稀に起こることを意味します。
Cụm từ "once in a blue moon" trong tiếng Anh, mà người nói tiếng Anh quen thuộc, có nghĩa là điều gì đó xảy ra rất hiếm.