友人 [Hữu Nhân]
ゆうじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

📝 trang trọng hơn 友達

bạn bè

JP: わたし友人ゆうじん1人ひとりわたしいにきました。

VI: Một người bạn của tôi đã đến thăm tôi.

🔗 友達

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんて友人ゆうじんだ。
Bạn bè như thế nào nhỉ.
友人ゆうじん見捨みすてるべきではない。
Không nên bỏ rơi bạn bè.
友人ゆうじんたすわなければいけない。
Bạn bè cần phải giúp đỡ lẫn nhau.
アンは友人ゆうじん事欠ことかかない。
Ann không thiếu bạn bè.
トムはふるくからの友人ゆうじんです。
Tom là bạn thân của tôi từ rất lâu rồi.
以来いらいずっと友人ゆうじんです。
Chúng tôi đã là bạn bè từ đó đến nay.
これは友人ゆうじんへの土産みやげです。
Đây là món quà cho bạn bè.
友人ゆうじんすこししかいない。
Tôi chỉ có vài người bạn.
友人ゆうじんすこしいる。
Tôi có một vài người bạn.
かれらはわたし友人ゆうじんだ。
Họ là bạn của tôi.

Hán tự

Hữu bạn bè
Nhân người

Từ liên quan đến 友人