通じて
[Thông]
つうじて
Trạng từ
thông qua; qua
JP: カタログを通じて郵便で買い物をすることによって、人々は幅広い商品を選ぶことが出来る。
VI: Mua sắm qua bưu điện thông qua danh mục cho phép mọi người lựa chọn nhiều sản phẩm.
Trạng từ
suốt; khắp; toàn bộ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
電話が通じません。
Điện thoại không liên lạc được.
外国で言葉が通じなかった。
Tôi đã không thể giao tiếp được khi ở nước ngoài.
電話はどれも通じない。
Không có cuộc gọi nào được kết nối.
私の英語は通じなかった。
Tiếng Anh của tôi không được hiểu.
彼にはロシア語が通じる。
Anh ấy hiểu tiếng Nga.
私は英語で話が通じた。
Tôi đã giao tiếp được bằng tiếng Anh.
私の中国語は通じなかった。
Tiếng Trung của tôi không được hiểu.
英語で話が通じますか。
Bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh không?
彼に私の英語は通じなかった。
Tiếng Anh của tôi không thể hiểu được với anh ấy.
この文章では意味が通じません。
Câu này không có nghĩa.