起動 [Khởi Động]
きどう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

khởi động; kích hoạt

JP: パソコンが起動きどうしなくなりました。

VI: Máy tính của tôi không khởi động được nữa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

コンピューターをさい起動きどうしてください。
Hãy khởi động lại máy tính.
パソコンをさい起動きどうしてください。
Vui lòng khởi động lại máy tính.
調子ちょうしわるときさい起動きどう
Khi máy móc hỏng thì khởi động lại.
PCをさい起動きどうする必要ひつようがあります。
Cần phải khởi động lại máy tính.
インストールを完了かんりょうするにはさい起動きどう必要ひつようです。
Cần phải khởi động lại máy để hoàn tất việc cài đặt.
パソコンが起動きどうしない。どうすればいいんだ?
Máy tính không khởi động được. Tôi phải làm sao bây giờ?
アップデートを終了しゅうりょうするには、デバイスをさい起動きどうしてください。
Để hoàn tất cập nhật, hãy khởi động lại thiết bị.
ゲームカセットの金属きんぞく端子たんしよごれていると、ゲームにカセットをんだとき、ゲームが起動きどうしにくくなります。
Nếu đầu kim loại của hộp game bị bẩn, khi cắm vào máy chơi game, game sẽ khó khởi động.

Hán tự

Khởi thức dậy
Động di chuyển; chuyển động; thay đổi; hỗn loạn; chuyển dịch; rung lắc

Từ liên quan đến 起動