買収 [Mãi Thu]
ばいしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mua lại (đặc biệt là công ty); mua lại; tiếp quản; mua

JP: GEはレイク(株)を3000まんドルで買収ばいしゅうしたと発表はっぴょうした。

VI: GE đã mua lại công ty Lake với giá 30 triệu đô la.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hối lộ; mua chuộc; tham nhũng

JP: かれらはその証人しょうにん買収ばいしゅうしようとしたがだめだった。

VI: Họ đã cố gắng hối lộ nhân chứng đó nhưng không thành công.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どんなひとでも買収ばいしゅうできるものだ。
Mọi người đều có thể bị mua chuộc.
きみはあの判事はんじ買収ばいしゅうできない。
Cậu không thể mua chuộc vị thẩm phán đó.
有権者ゆうけんしゃは、買収ばいしゅうされてはならない。
Cử tri không được phép bị mua chuộc.
役人やくにんたちなかには買収ばいしゅうされたひとがあるかもしれない。
Có thể có quan chức trong số các nhân viên bị mua chuộc.
企業きぎょう合併がっぺい買収ばいしゅうはなしは、水面すいめんおこなわれることがおおいようだ。
Các cuộc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp thường diễn ra bí mật.
GEはLAKUと株式会社かぶしきがいしゃを3000まんドルで買収ばいしゅうしたと発表はっぴょうした。
GE đã thông báo mua lại công ty LAKU với giá 30 triệu đô la.
我々われわれACME Ltd.としては、全力ぜんりょくって敵対てきたいてき買収ばいしゅう対抗たいこうするものと、明言めいげんしておこう。
Chúng tôi, ACME Ltd., xin tuyên bố rằng chúng tôi sẽ dùng toàn lực để chống lại việc mua lại có tính chất thù địch.

Hán tự

Mãi mua
Thu thu nhập; thu hoạch

Từ liên quan đến 買収