買い上げ [Mãi Thượng]
買上げ [Mãi Thượng]
かいあげ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

mua; thu mua

🔗 お買い上げ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

げありがとうございます。
Cảm ơn quý khách đã mua hàng.
ここでおげのしな無料むりょう配達はいたつします。
Sản phẩm mua tại đây sẽ được giao hàng miễn phí.
3000個さんぜんじゅっこげいただければ、3パーセント割引わりびきいたします。
Nếu mua 3000 cái, chúng tôi sẽ giảm giá 3%.
その女性じょせい断固だんことして「我々われわれ値下ねさげをしません」とった。「びたいちもんたりともです。さぁ、おいただけないのでしたら、そのスーツをいでください」
Người phụ nữ đó kiên quyết nói, "Chúng tôi sẽ không giảm giá, dù chỉ một xu. Nếu không mua thì xin mời cởi bộ đồ ra."

Hán tự

Mãi mua
Thượng trên

Từ liên quan đến 買い上げ