買い
[Mãi]
かい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
mua sắm
JP: 安物買いの銭失い。
VI: Của rẻ là của ôi.
Danh từ chung
người mua
Danh từ chung
mua
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
買いたければ、買えば。
Nếu muốn mua thì cứ mua.
買って。
Mua đi.
買う理由が安さなら買わない。
Nếu lý do mua là vì rẻ thì tôi không mua.
家を買いたいけど、買う余裕がない。
Tôi muốn mua nhà nhưng không đủ khả năng.
何買ったの?
Bạn đã mua gì?
車を買ったの?
Bạn đã mua xe hơi à?
車買ったら?
Sao bạn không mua một chiếc xe hơi?
何が買いたいの?
Bạn muốn mua gì?
家を買ったの?
Bạn đã mua nhà à?
すいか買った?
Bạn đã mua dưa hấu chưa?