収賄
[Thu Hối]
しゅうわい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
nhận hối lộ
JP: 収賄スキャンダルは海外で激しい反発を生みました。
VI: Vụ bê bối tham nhũng đã gây ra phản ứng dữ dội ở nước ngoài.
🔗 贈賄
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
収賄が明るみにでた。
Vụ nhận hối lộ đã bị phơi bày.
収賄事件は政府に疑惑を投げかけた。
Vụ bê bối nhận hối lộ đã gây nghi ngờ cho chính phủ.
ここだけの話ですが、彼は収賄で首になったのです。
Chỉ nói ở đây thôi nhé, anh ấy bị sa thải vì nhận hối lộ đấy.
内緒の話ですが、彼は収賄のために免職になったのです。
Đây là chuyện bí mật, nhưng anh ấy bị sa thải vì nhận hối lộ.
彼がその贈り物を受け取ったのは収賄とみなされた。
Việc anh ấy nhận quà đó đã được coi là nhận hối lộ.
彼の収賄や不正事件や愛人などの噂は、じきにみな消え去った。
Những tin đồn về việc anh ấy nhận hối lộ, sai phạm và có nhân tình đã nhanh chóng biến mất.