警戒 [Cảnh Giới]
けいかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cảnh giác; thận trọng; đề phòng

JP: かれ我々われわれ警戒けいかいしているようだ。

VI: Có vẻ như anh ấy đang cảnh giác với chúng ta.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

警戒けいかい必要ひつようだ。
Cần phải cảnh giác.
警戒けいかい警備けいび
Cảnh giác là bảo vệ.
ケン、すりには警戒けいかいしろよ。
Ken, hãy cảnh giác với kẻ móc túi nhé.
宮殿きゅうでん物々ものものしい警戒けいかいぶりだった。
Cung điện được bảo vệ nghiêm ngặt.
警戒けいかいするにしたことはない。
Không có gì thừa khi cảnh giác.
かれらはあらし警戒けいかいしていた。
Họ đã cảnh giác với cơn bão.
兵士へいしたちは警戒けいかいしながら国境こっきょうかった。
Binh sĩ tiến về biên giới trong tình trạng cảnh giác.
キツネは野生やせいてき警戒けいかいしんつよ動物どうぶつです。
Cáo là loài động vật hoang dã và rất dè chừng.
暴風ぼうふう高波たかなみには十分じゅっぷん警戒けいかいしてください。
Hãy cẩn thận với bão và sóng lớn.
連中れんちゅうはリビングでぺちゃくちゃしゃべって、警戒けいかいしていない。
Họ đang nói chuyện rôm rả trong phòng khách và không hề cảnh giác.

Hán tự

Cảnh cảnh báo; răn dạy
Giới giới răn

Từ liên quan đến 警戒