誠意 [Thành Ý]
せいい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

thành ý; thiện chí

JP: かれ無礼ぶれいにもわたし誠意せいいうたがった。

VI: Một cách thô lỗ, anh ấy đã nghi ngờ sự chân thành của tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ誠心せいしん誠意せいい彼女かのじょくした。
Anh ấy đã dành trọn tâm huyết để phụng sự cô ấy.
かれ誠意せいいのあることはみとめる。
Tôi công nhận anh ấy là người có lòng thành.
あなたは彼女かのじょたいする誠意せいいりない。
Bạn thiếu sự chân thành đối với cô ấy.
かれことには誠意せいいけている。
Những gì anh ấy nói thiếu sự chân thành.
自分じぶん約束やくそく誠意せいいってまもらなければならない。
Bạn phải giữ lời hứa của mình một cách thành thật.
あいつはくちばかりで、誠意せいいがないね。巧言令色こうげんれいしょくすくなしじんとはよくいったもんだ。
Thằng đó chỉ giỏi nói suông mà không có thành ý. Có câu "Miệng lưỡi khéo léo ít lòng thành".

Hán tự

Thành chân thành; trung thực
Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích

Từ liên quan đến 誠意