血統
[Huyết Thống]
けっとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
dòng dõi; phả hệ
JP: その作家はギリシャの王家の血統を引いていた。
VI: Nhà văn đó có dòng dõi của hoàng gia Hy Lạp.