群集 [Quần Tập]
群聚 [Quần Tụ]
ぐんしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đám đông; cộng đồng; nhóm; bầy đàn; tụ họp; hội họp

JP: 群集ぐんしゅううれしさのあまり歓声かんせいげた。

VI: Đám đông đã reo hò trong niềm vui sướng.

🔗 群衆

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

群集ぐんしゅうはあわてふためいた。
Đám đông đã hoảng loạn.
警官けいかん群集ぐんしゅうはらった。
Cảnh sát đã xua đuổi đám đông.
群集ぐんしゅうはどっとわらった。
Đám đông đã cười ồ lên.
群集ぐんしゅう通行つうこうさまたげた。
Đám đông đã cản trở giao thông.
群集ぐんしゅうまわりにあつまった。
Đám đông đã tụ tập xung quanh.
パレードは群集ぐんしゅうとおけた。
Cuộc diễu hành đã đi qua giữa đám đông.
群集ぐんしゅうなかにささやきがつたわった。
Tiếng thì thầm lan truyền trong đám đông.
かれらは群集ぐんしゅうをかきけてすすんだ。
Họ đã lách qua đám đông và tiến lên.
かれ群集ぐんしゅうけてすすんだ。
Anh ấy đã lách qua đám đông.
彼女かのじょは、群集ぐんしゅうしのけてすすんだ。
Cô ấy đã xô đẩy đám đông để tiến lên.

Hán tự

Quần bầy; nhóm; đám đông; đàn; bầy đàn; cụm
Tập tập hợp; gặp gỡ

Từ liên quan đến 群集