群衆 [Quần Chúng]
ぐんしゅう
ぐんしゅ
ぐんじゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

nhóm (người); đám đông; bầy; đoàn; đám

JP: 群衆ぐんしゅう現場げんばむらがった。

VI: Đám đông đã tụ tập tại hiện trường.

🔗 群集

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

警察けいさつ群衆ぐんしゅうはらった。
Cảnh sát đã xua đuổi đám đông.
群衆ぐんしゅうしずかになった。
Đám đông đã trở nên yên lặng.
かれ群衆ぐんしゅうなかとおけた。
Anh ấy đã đi xuyên qua đám đông.
群衆ぐんしゅう火事かじあつまった。
Đám đông đã tập trung để xem đám cháy.
警察けいさつおこった群衆ぐんしゅうめた。
Cảnh sát đã ngăn chặn đám đông tức giận.
公園こうえんにはだい群衆ぐんしゅうがいた。
Công viên chật kín người.
群衆ぐんしゅうからさけごえこった。
Tiếng hét vang lên từ giữa đám đông.
警察けいさつ群衆ぐんしゅう制止せいしした。
Cảnh sát đã kiểm soát đám đông.
かれ群衆ぐんしゅうかこまれた。
Anh ấy đã bị đám đông vây quanh.
群衆ぐんしゅうがホールをうめつくした。
Đám đông đã lấp đầy hội trường.

Hán tự

Quần bầy; nhóm; đám đông; đàn; bầy đàn; cụm
Chúng đám đông; quần chúng

Từ liên quan đến 群衆