[Hệ]
けい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

hệ thống; dòng dõi; nhóm

JP: WindowsけいOSではアドミニストレーターアカウントがルートに相当そうとうする。

VI: Trong hệ điều hành Windows, tài khoản quản trị viên tương đương với root.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Toán học

hệ quả

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

Lĩnh vực: địa chất học

hệ thống (phạm vi các tầng địa chất tương ứng với một thời kỳ nhất định)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

dòng (phân loại học)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはアメリカけいである。
Cô ấy là người Mỹ gốc.
エクスタシーはアッパーけいのドラッグだ。
Ecstasy là loại thuốc kích thích.
ユダヤけいアメリカじんです。
Tôi là người Mỹ gốc Do Thái.
レモンは柑橘かんきつけい果物くだものだよ。
Chanh là một loại quả thuộc họ cam quýt.
レモンは柑橘かんきつけいのフルーツです。
Chanh là một loại trái cây họ cam quýt.
銀河系ぎんがけいには無数むすうほしがある。
Dải Ngân hà có vô số sao.
トムはドイツけいのアメリカじんです。
Tom là người Mỹ gốc Đức.
エステルはユダヤけいアメリカじんです。
Esther là người Mỹ gốc Do Thái.
ここは出会であけいサイトではありません。
Đây không phải là trang web hẹn hò.
木星もくせい太陽系たいようけい一番いちばんおおきい惑星わくせいです。
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.

Hán tự

Hệ dòng dõi; hệ thống

Từ liên quan đến 系